Có 5 kết quả:
khoã • khoả • loã • loả • quán
Tổng nét: 13
Bộ: y 衣 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤果
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: LWD (中田木)
Unicode: U+88F8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guān ㄍㄨㄢ, luǒ ㄌㄨㄛˇ
Âm Nôm: khoả, loã
Âm Nhật (onyomi): ラ (ra)
Âm Nhật (kunyomi): はだか (hadaka)
Âm Hàn: 라, 야, 나
Âm Quảng Đông: lo2
Âm Nôm: khoả, loã
Âm Nhật (onyomi): ラ (ra)
Âm Nhật (kunyomi): はだか (hadaka)
Âm Hàn: 라, 야, 나
Âm Quảng Đông: lo2
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 11 - 飲酒其十一 (Đào Tiềm)
• Hạ nhật sơn trung - 夏日山中 (Lý Bạch)
• Hàn Sơn hữu khoả trùng - 寒山有裸蟲 (Hàn Sơn)
• Nhâm Dần hạ nhật - 壬寅夏日 (Nguyễn Khuyến)
• Võ Thành miếu - 武成廟 (Bùi Cơ Túc)
• Hạ nhật sơn trung - 夏日山中 (Lý Bạch)
• Hàn Sơn hữu khoả trùng - 寒山有裸蟲 (Hàn Sơn)
• Nhâm Dần hạ nhật - 壬寅夏日 (Nguyễn Khuyến)
• Võ Thành miếu - 武成廟 (Bùi Cơ Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Trần truồng. Ta quen đọc khoã.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lộ ra, hiện ra
2. trần truồng
2. trần truồng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lộ ra, để trần. ◎Như: “lỏa lộ” 裸露 ở trần truồng.
2. (Tính) Trần truồng. ◎Như: “xích lỏa lỏa” 赤裸裸 trần trùng trục. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phục hữu chư quỷ, kì thân trường đại, lỏa hình hắc sấu” 復有諸鬼, 其身長大, 裸形黑瘦 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lại có những con quỷ, thân hình cao lớn, trần truồng, đen đủi, gầy gò.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khỏa”.
2. (Tính) Trần truồng. ◎Như: “xích lỏa lỏa” 赤裸裸 trần trùng trục. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phục hữu chư quỷ, kì thân trường đại, lỏa hình hắc sấu” 復有諸鬼, 其身長大, 裸形黑瘦 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lại có những con quỷ, thân hình cao lớn, trần truồng, đen đủi, gầy gò.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khỏa”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Để lộ ra — Cởi trần — Mình trần. Ta quen đọc Lõa.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lộ ra, hiện ra
2. trần truồng
2. trần truồng
Từ điển Thiều Chửu
① Trần truồng. Ta quen đọc khoã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cởi trần — Để trần — Đáng lẽ đọc Khoã.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lộ ra, để trần. ◎Như: “lỏa lộ” 裸露 ở trần truồng.
2. (Tính) Trần truồng. ◎Như: “xích lỏa lỏa” 赤裸裸 trần trùng trục. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phục hữu chư quỷ, kì thân trường đại, lỏa hình hắc sấu” 復有諸鬼, 其身長大, 裸形黑瘦 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lại có những con quỷ, thân hình cao lớn, trần truồng, đen đủi, gầy gò.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khỏa”.
2. (Tính) Trần truồng. ◎Như: “xích lỏa lỏa” 赤裸裸 trần trùng trục. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phục hữu chư quỷ, kì thân trường đại, lỏa hình hắc sấu” 復有諸鬼, 其身長大, 裸形黑瘦 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Lại có những con quỷ, thân hình cao lớn, trần truồng, đen đủi, gầy gò.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khỏa”.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rưới rượu cúng thần (xuống đất).