Có 3 kết quả:
khoã • khoả • loã
Tổng nét: 14
Bộ: y 衣 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿴衣果
Nét bút: 丶一丨フ一一一丨ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: YWDV (卜田木女)
Unicode: U+88F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: guǒ ㄍㄨㄛˇ
Âm Nôm: khoả
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): つつ.む (tsutsu.mu)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: gwo2
Âm Nôm: khoả
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): つつ.む (tsutsu.mu)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: gwo2
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Binh xa hành - 兵車行 (Đỗ Phủ)
• Côn Lôn nhi - 崑崙兒 (Trương Tịch)
• Công Lưu 1 - 公劉 1 (Khổng Tử)
• Cuồng phu - 狂夫 (Đỗ Phủ)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Ôn Phi Khanh tiên chỉ - 寄溫飛卿箋紙 (Đoàn Thành Thức)
• Tặng Lưu Thái Xuân - 贈劉采春 (Nguyên Chẩn)
• Tặng Trương Húc - 贈張旭 (Lý Kỳ)
• Tân chế bố cừu - 新製布裘 (Bạch Cư Dị)
• Uý thạch lão ông - 慰石老翁 (Nguyễn Khuyến)
• Côn Lôn nhi - 崑崙兒 (Trương Tịch)
• Công Lưu 1 - 公劉 1 (Khổng Tử)
• Cuồng phu - 狂夫 (Đỗ Phủ)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Ôn Phi Khanh tiên chỉ - 寄溫飛卿箋紙 (Đoàn Thành Thức)
• Tặng Lưu Thái Xuân - 贈劉采春 (Nguyên Chẩn)
• Tặng Trương Húc - 贈張旭 (Lý Kỳ)
• Tân chế bố cừu - 新製布裘 (Bạch Cư Dị)
• Uý thạch lão ông - 慰石老翁 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bọc, gói
2. cái bao
2. cái bao
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: “khỏa thương khẩu” 裹傷口 băng bó vết thương. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Mã cách khỏa thi” 馬革裹屍 (Mã Viện truyện 馬援傳) Da ngựa bọc thây (ý nói chết ở nơi chiến trận).
2. (Động) Bao gồm, bao hàm, bao quát.
3. (Động) Bắt theo hết. ◎Như: “khỏa hiếp” 裹脅 bắt hiếp phải theo hết.
4. (Danh) Cái bao, cái gói. ◎Như: “dược khỏa” 藥裹 cái bao thuốc.
2. (Động) Bao gồm, bao hàm, bao quát.
3. (Động) Bắt theo hết. ◎Như: “khỏa hiếp” 裹脅 bắt hiếp phải theo hết.
4. (Danh) Cái bao, cái gói. ◎Như: “dược khỏa” 藥裹 cái bao thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bọc, buộc, băng bó: 裹傷 Băng bó vết thương; 用紙裹上 Lấy giấy bọc lại; 馬革裹屍 Da ngựa bọc thây;
② (văn) Bao, gói: 藥裹 Gói thuốc;
③ Bắt đi theo: 土匪裹走了村裡幾個人 Bọn thổ phỉ đã bắt mấy người trong làng đi theo;
④ Trộn lẫn: 把次貨裹在好貨裡頭 Trộn hàng xấu vào hàng tốt.
② (văn) Bao, gói: 藥裹 Gói thuốc;
③ Bắt đi theo: 土匪裹走了村裡幾個人 Bọn thổ phỉ đã bắt mấy người trong làng đi theo;
④ Trộn lẫn: 把次貨裹在好貨裡頭 Trộn hàng xấu vào hàng tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quấn quanh, bao ở ngoài — Vật bao ngoài — Chỉ của cải hàng hoá.
Từ ghép 2