Có 3 kết quả:
khoã • khoả • loã
Tổng nét: 14
Bộ: y 衣 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿴衣果
Nét bút: 丶一丨フ一一一丨ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: YWDV (卜田木女)
Unicode: U+88F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guǒ ㄍㄨㄛˇ
Âm Nôm: khoả
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): つつ.む (tsutsu.mu)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: gwo2
Âm Nôm: khoả
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): つつ.む (tsutsu.mu)
Âm Hàn: 과
Âm Quảng Đông: gwo2
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cuồng phu - 狂夫 (Đỗ Phủ)
• Ký Ôn Phi Khanh tiên chỉ - 寄溫飛卿箋紙 (Đoàn Thành Thức)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thập nguyệt nhất nhật - 十月一日 (Đỗ Phủ)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thù Quách thập ngũ Thụ phán quan - 酬郭十五受判官 (Đỗ Phủ)
• Uý thạch lão ông - 慰石老翁 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh cổ tự hoa - 詠古寺花 (Tư Không Thự)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
• Ký Ôn Phi Khanh tiên chỉ - 寄溫飛卿箋紙 (Đoàn Thành Thức)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thập nguyệt nhất nhật - 十月一日 (Đỗ Phủ)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thù Quách thập ngũ Thụ phán quan - 酬郭十五受判官 (Đỗ Phủ)
• Uý thạch lão ông - 慰石老翁 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh cổ tự hoa - 詠古寺花 (Tư Không Thự)
• Xuân Áng tức cảnh kỳ 1 - 春盎即景其一 (Phan Khôi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Bọc, gói. Như mã cách khoả thi 馬革裹屍 (Hán thư 漢書) da ngựa bọc thây, nói chết ở nơi chiến trận.
② Cái bao, như dược khoả 藥裹 cái bao thuốc.
③ Vơ vét hết, như khoả hiếp 裹脅 lấy cái thế đông mà bắt hiếp phải theo hết.
② Cái bao, như dược khoả 藥裹 cái bao thuốc.
③ Vơ vét hết, như khoả hiếp 裹脅 lấy cái thế đông mà bắt hiếp phải theo hết.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bọc, gói
2. cái bao
2. cái bao
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: “khỏa thương khẩu” 裹傷口 băng bó vết thương. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Mã cách khỏa thi” 馬革裹屍 (Mã Viện truyện 馬援傳) Da ngựa bọc thây (ý nói chết ở nơi chiến trận).
2. (Động) Bao gồm, bao hàm, bao quát.
3. (Động) Bắt theo hết. ◎Như: “khỏa hiếp” 裹脅 bắt hiếp phải theo hết.
4. (Danh) Cái bao, cái gói. ◎Như: “dược khỏa” 藥裹 cái bao thuốc.
2. (Động) Bao gồm, bao hàm, bao quát.
3. (Động) Bắt theo hết. ◎Như: “khỏa hiếp” 裹脅 bắt hiếp phải theo hết.
4. (Danh) Cái bao, cái gói. ◎Như: “dược khỏa” 藥裹 cái bao thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bọc, buộc, băng bó: 裹傷 Băng bó vết thương; 用紙裹上 Lấy giấy bọc lại; 馬革裹屍 Da ngựa bọc thây;
② (văn) Bao, gói: 藥裹 Gói thuốc;
③ Bắt đi theo: 土匪裹走了村裡幾個人 Bọn thổ phỉ đã bắt mấy người trong làng đi theo;
④ Trộn lẫn: 把次貨裹在好貨裡頭 Trộn hàng xấu vào hàng tốt.
② (văn) Bao, gói: 藥裹 Gói thuốc;
③ Bắt đi theo: 土匪裹走了村裡幾個人 Bọn thổ phỉ đã bắt mấy người trong làng đi theo;
④ Trộn lẫn: 把次貨裹在好貨裡頭 Trộn hàng xấu vào hàng tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quấn quanh, bao ở ngoài — Vật bao ngoài — Chỉ của cải hàng hoá.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bọc, buộc, băng bó: 裹傷 Băng bó vết thương; 用紙裹上 Lấy giấy bọc lại; 馬革裹屍 Da ngựa bọc thây;
② (văn) Bao, gói: 藥裹 Gói thuốc;
③ Bắt đi theo: 土匪裹走了村裡幾個人 Bọn thổ phỉ đã bắt mấy người trong làng đi theo;
④ Trộn lẫn: 把次貨裹在好貨裡頭 Trộn hàng xấu vào hàng tốt.
② (văn) Bao, gói: 藥裹 Gói thuốc;
③ Bắt đi theo: 土匪裹走了村裡幾個人 Bọn thổ phỉ đã bắt mấy người trong làng đi theo;
④ Trộn lẫn: 把次貨裹在好貨裡頭 Trộn hàng xấu vào hàng tốt.