Có 1 kết quả:

chế tác

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Làm ra, chế tạo. ◇Lí Phục Ngôn : “Kì cung khuyết giai kim ngân, hoa mộc lâu điện, giai phi nhân thế chi chế tác” , 殿, (Tục huyền quái lục , Dương cung chánh ).
2. Tả tác, soạn thuật.
3. Chỉ tác phẩm.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0