Có 1 kết quả:

chế tạo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đem nguyên liệu gia công làm thành đồ vật. ◇Ngô Tăng : “Huy Tông Sùng Ninh tứ niên, tuế thứ Ất Dậu, chế tạo cửu đỉnh” , , (Năng cải trai mạn lục , Kí sự nhất ).
2. Soạn thảo, trứ tác. ◇Huyền Trang : “Luận Sư ư thử chế tạo kinh bộ "Bì bà sa luận"” (Đại Đường Tây vực kí 西, A Du Đà quốc ).
3. Quy hoạch bố trí.
4. Gây ra, tạo thành (tình cảnh, cục diện...). Thường hàm nghĩa giễu cợt, mỉa mai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm ra.

Bình luận 0