Có 2 kết quả:
cư • cứ
Tổng nét: 13
Bộ: y 衣 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤居
Nét bút: 丶フ丨ノ丶フ一ノ一丨丨フ一
Thương Hiệt: LSJR (中尸十口)
Unicode: U+88FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jū ㄐㄩ, jù ㄐㄩˋ
Âm Nôm: cư
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): すそ (suso)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi1
Âm Nôm: cư
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): すそ (suso)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi1
Tự hình 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 1 - 答示校理舍弟其一 (Phan Huy Ích)
• Đệ thất cảnh - Trường Ninh thuỳ điếu - 第七景-長寧垂釣 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 13 - 其十三 (Vũ Phạm Hàm)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 1 - Thuật sở cư, dụng “Hải châu lữ túc” vận - 寄校理舍弟其一-述所居,用海洲旅宿韻 (Phan Huy Ích)
• Mỹ nữ thiên - 美女篇 (Tào Thực)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập “Sơn trang thị yến” ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊侍宴應制 (Lý Kiệu)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Đệ thất cảnh - Trường Ninh thuỳ điếu - 第七景-長寧垂釣 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 13 - 其十三 (Vũ Phạm Hàm)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 1 - Thuật sở cư, dụng “Hải châu lữ túc” vận - 寄校理舍弟其一-述所居,用海洲旅宿韻 (Phan Huy Ích)
• Mỹ nữ thiên - 美女篇 (Tào Thực)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập “Sơn trang thị yến” ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊侍宴應制 (Lý Kiệu)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vạt áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vạt áo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiểu gian, tự hữu nhân ám khiên kì cư” 少間, 似有人暗牽其裾 (Họa bích 畫壁) Một lát, tựa như có người kín đáo kéo vạt áo.
2. Một âm là “cứ”. § Thông “cứ” 倨.
2. Một âm là “cứ”. § Thông “cứ” 倨.
Từ điển Thiều Chửu
① Vạt áo.
② Một âm là cứ. Cùng nghĩa với chữ cứ 倨.
② Một âm là cứ. Cùng nghĩa với chữ cứ 倨.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vạt áo, tà áo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo dài Trung Hoa.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vạt áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vạt áo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiểu gian, tự hữu nhân ám khiên kì cư” 少間, 似有人暗牽其裾 (Họa bích 畫壁) Một lát, tựa như có người kín đáo kéo vạt áo.
2. Một âm là “cứ”. § Thông “cứ” 倨.
2. Một âm là “cứ”. § Thông “cứ” 倨.
Từ điển Thiều Chửu
① Vạt áo.
② Một âm là cứ. Cùng nghĩa với chữ cứ 倨.
② Một âm là cứ. Cùng nghĩa với chữ cứ 倨.
Từ điển Trần Văn Chánh