Có 2 kết quả:

cứ

1/2

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vạt áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạt áo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiểu gian, tự hữu nhân ám khiên kì cư” 少間, 似有人暗牽其裾 (Họa bích 畫壁) Một lát, tựa như có người kín đáo kéo vạt áo.
2. Một âm là “cứ”. § Thông “cứ” 倨.

Từ điển Thiều Chửu

① Vạt áo.
② Một âm là cứ. Cùng nghĩa với chữ cứ 倨.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vạt áo, tà áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo dài Trung Hoa.

Từ ghép 1

cứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vạt áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạt áo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiểu gian, tự hữu nhân ám khiên kì cư” 少間, 似有人暗牽其裾 (Họa bích 畫壁) Một lát, tựa như có người kín đáo kéo vạt áo.
2. Một âm là “cứ”. § Thông “cứ” 倨.

Từ điển Thiều Chửu

① Vạt áo.
② Một âm là cứ. Cùng nghĩa với chữ cứ 倨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 倨 (bộ 亻).