Có 2 kết quả:

biềnbiển
Âm Hán Việt: biền, biển
Tổng nét: 14
Bộ: y 衣 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丶フ一ノ丨フ一丨丨
Thương Hiệt: LHSB (中竹尸月)
Unicode: U+890A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: biǎn ㄅㄧㄢˇ, piān ㄆㄧㄢ
Âm Nôm: biển
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): せま.い (sema.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bin2

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

biền

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Biền thiên 褊躚 — Một âm khác là Biển.

Từ ghép 1

biển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhỏ, hẹp
2. nóng nảy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quần áo chật hẹp.
2. (Tính) Nhỏ, hẹp. ◎Như: “biển hiệp” 褊狹 nhỏ hẹp.
3. (Tính) Nóng nảy, cấp táo. ◎Như: “biển cấp” 褊急 độ lượng nhỏ nhen, tính tình nóng nảy.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhỏ, hẹp.
② Nóng nảy. Kinh Thi 詩經 có câu: Duy thị biển tâm 維是褊心 chỉ là lòng nóng nảy (bồn chồn, hấp tấp).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hẹp, chật: 土地褊小 Đất đai nhỏ hẹp;
② Nóng nảy, bồn chồn, hấp tấp: 維 是褊心 Chỉ là lòng nóng nảy (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo nhỏ — Nhỏ hẹp. Chật hẹp — Gấp gáp — Một âm khác là Biền.

Từ ghép 5