Có 1 kết quả:

biển hiệp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đất đai nhỏ hẹp. ◇Bắc sử : “Tuy hữu san hà chi cố, thổ địa biển hiệp, bất như Nghiệp, thỉnh thiên đô” , , , (Tề Cao Tổ Thần Vũ Đế bổn kỉ ).
2. Nhỏ nhen, thấp kém (tính khí, lòng dạ, kiến thức...). ◇Văn tâm điêu long : “Tài học biển hiệp, tuy mĩ thiếu công” , (Sự loại ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0