Có 2 kết quả:
cát • hạt
Tổng nét: 14
Bộ: y 衣 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤曷
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: LAPV (中日心女)
Unicode: U+8910
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba Đồng đáp - 巴童答 (Lý Hạ)
• Cảm ngộ kỳ 33 - 感遇其三十三 (Trần Tử Ngang)
• Du Bích Đào động - 遊碧桃洞 (Lê Quý Đôn)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngô Thì Nhậm)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 5 (Ngô liên Mạnh Hạo Nhiên) - 遣興五首其五(吾憐孟浩然) (Đỗ Phủ)
• Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧 (Tô Thức)
• Nhiệt kỳ 3 - 熱其三 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Tào Thực)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Cảm ngộ kỳ 33 - 感遇其三十三 (Trần Tử Ngang)
• Du Bích Đào động - 遊碧桃洞 (Lê Quý Đôn)
• Khiển hoài - 遣懷 (Ngô Thì Nhậm)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 5 (Ngô liên Mạnh Hạo Nhiên) - 遣興五首其五(吾憐孟浩然) (Đỗ Phủ)
• Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧 (Tô Thức)
• Nhiệt kỳ 3 - 熱其三 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Tào Thực)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo vải to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo vải thô. ◎Như: “đoản hạt” 短褐 quần áo ngắn vải thô.
2. (Danh) Chỉ người nghèo hèn. ◎Như: “hạt phu” 褐夫 kẻ nghèo hèn.
3. (Danh) Sắc vàng sẫm không có màu mỡ. ◎Như: “trà hạt sắc” 茶褐色 trà vàng đen.
4. (Danh) Họ “Hạt”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cát”.
2. (Danh) Chỉ người nghèo hèn. ◎Như: “hạt phu” 褐夫 kẻ nghèo hèn.
3. (Danh) Sắc vàng sẫm không có màu mỡ. ◎Như: “trà hạt sắc” 茶褐色 trà vàng đen.
4. (Danh) Họ “Hạt”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cát”.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo vải to.
② Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt.
③ Sắc vàng sẫm mà không có màu mở gọi là hát sắc 褐色 (sắc kềnh kệch). Ta quen đọc là chữ cát.
② Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt.
③ Sắc vàng sẫm mà không có màu mở gọi là hát sắc 褐色 (sắc kềnh kệch). Ta quen đọc là chữ cát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại dép xấu đan bằng cỏ gai — Loại vải thô xấu dùng may áo cho người nghèo — Chỉ sự nghèo nàn — Màu vàng đen — Đáng lẽ đọc Hạt.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo vải to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo vải thô. ◎Như: “đoản hạt” 短褐 quần áo ngắn vải thô.
2. (Danh) Chỉ người nghèo hèn. ◎Như: “hạt phu” 褐夫 kẻ nghèo hèn.
3. (Danh) Sắc vàng sẫm không có màu mỡ. ◎Như: “trà hạt sắc” 茶褐色 trà vàng đen.
4. (Danh) Họ “Hạt”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cát”.
2. (Danh) Chỉ người nghèo hèn. ◎Như: “hạt phu” 褐夫 kẻ nghèo hèn.
3. (Danh) Sắc vàng sẫm không có màu mỡ. ◎Như: “trà hạt sắc” 茶褐色 trà vàng đen.
4. (Danh) Họ “Hạt”.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “cát”.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo vải to.
② Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt.
③ Sắc vàng sẫm mà không có màu mở gọi là hát sắc 褐色 (sắc kềnh kệch). Ta quen đọc là chữ cát.
② Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt.
③ Sắc vàng sẫm mà không có màu mở gọi là hát sắc 褐色 (sắc kềnh kệch). Ta quen đọc là chữ cát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Quần áo vải thô: 短褐 Quần áo ngắn vải thô;
② Màu be, màu marông, màu vàng sẫm, màu nâu xám;
③ (văn) Người nghèo (vì người nghèo mặc áo vải thô).
② Màu be, màu marông, màu vàng sẫm, màu nâu xám;
③ (văn) Người nghèo (vì người nghèo mặc áo vải thô).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc áo vải xấu — Chỉ sự nghèo hèn — Màu vàng pha đen, vàng kệch — Ta quen đọc Cát.
Từ ghép 2