Có 2 kết quả:
bao • bầu
Tổng nét: 15
Bộ: y 衣 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿴衣保
Nét bút: 丶一ノ丨丨フ一一丨ノ丶ノフノ丶
Thương Hiệt: YODV (卜人木女)
Unicode: U+8912
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bāo ㄅㄠ
Âm Nôm: bao
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.める (ho.meru)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: bou1
Âm Nôm: bao
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.める (ho.meru)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: bou1
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khen ngợi, biểu dương
2. áo rộng
2. áo rộng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mặc quần áo rộng.
2. (Động) Khen ngợi, tán dương. § Đối lại với “biếm” 貶 chê. ◎Như: “bao dương” 褒揚 khen ngợi.
3. (Tính) Rộng, lớn. ◎Như: “bao y” 褒衣 áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.
4. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là “Hữu Bao” 有褒.
5. Một âm là “bầu”. (Động) Tụ lại. § Thông “bầu” 裒.
6. § Cũng viết là 襃.
2. (Động) Khen ngợi, tán dương. § Đối lại với “biếm” 貶 chê. ◎Như: “bao dương” 褒揚 khen ngợi.
3. (Tính) Rộng, lớn. ◎Như: “bao y” 褒衣 áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.
4. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là “Hữu Bao” 有褒.
5. Một âm là “bầu”. (Động) Tụ lại. § Thông “bầu” 裒.
6. § Cũng viết là 襃.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ bao 襃.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 襃.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khen, khen ngợi, ca ngợi, tán dương, tuyên dương;
② (văn) Áo rộng;
③ (văn) Lớn, rộng;
④ [Bào] Nước Bao (thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc ngày nay);
⑤ [Bao] (Họ) Bao.
② (văn) Áo rộng;
③ (văn) Lớn, rộng;
④ [Bào] Nước Bao (thuộc tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc ngày nay);
⑤ [Bao] (Họ) Bao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo rộng, vạt lớn — Khen ngợi — Họ người — Một âm khác là Bầu.
Từ ghép 12
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mặc quần áo rộng.
2. (Động) Khen ngợi, tán dương. § Đối lại với “biếm” 貶 chê. ◎Như: “bao dương” 褒揚 khen ngợi.
3. (Tính) Rộng, lớn. ◎Như: “bao y” 褒衣 áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.
4. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là “Hữu Bao” 有褒.
5. Một âm là “bầu”. (Động) Tụ lại. § Thông “bầu” 裒.
6. § Cũng viết là 襃.
2. (Động) Khen ngợi, tán dương. § Đối lại với “biếm” 貶 chê. ◎Như: “bao dương” 褒揚 khen ngợi.
3. (Tính) Rộng, lớn. ◎Như: “bao y” 褒衣 áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.
4. (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là “Hữu Bao” 有褒.
5. Một âm là “bầu”. (Động) Tụ lại. § Thông “bầu” 裒.
6. § Cũng viết là 襃.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Bầu 裒 — Một âm khác là Bao.