Có 1 kết quả:

bao y

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lễ phục được ban thưởng. ◇Hoàng Tông Hi 黃宗羲: “Ngũ Quân Tử chi họa, liên kì nội tử. Đán Trung tẩu các gia cáo chi, khuyến dĩ tự tài. Hoa phu nhân viết: Nặc, thỉnh đắc bao y, dĩ kiến tiên phu ư địa hạ” 五君子之禍, 連其內子. 旦中走各家告之, 勸以自裁. 華夫人曰: 諾, 請得褒衣, 以見先夫于地下 (Cao Đán Trung mộ chí minh 高旦中墓志銘).
2. Áo rộng, áo thụng. ◇Mai Nghiêu Thần 梅堯臣: “Nho giả phục bao y, Khí chí khinh vương công” 儒者服褒衣, 氣志輕王公 (Tống Dương Biện Thanh Châu ti lí 送楊辯青州司理).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo rộng, áo thụng — Cái áo nhà vua ban cho để tỏ sự khen thưởng.