Có 2 kết quả:
phó • phúc
Âm Hán Việt: phó, phúc
Tổng nét: 14
Bộ: y 衣 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤畐
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一丨フ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: LMRW (中一口田)
Unicode: U+8914
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: y 衣 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤畐
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一丨フ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: LMRW (中一口田)
Unicode: U+8914
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Thân niên chính nguyệt, thừa phái tòng Nam Định Hải Phòng Tam Đăng hoàng giáp phòng tiễu - 申年正月丞派從南定海防三登黃甲防勦 (Đinh Văn Nhã)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sung mãn, đầy.
2. (Tính) Phụ, thứ hai. § Dạng cổ của “phó” 副.
3. (Động) Tương xứng, phù hợp.
4. (Danh) Lượng từ: bộ (quần áo).
5. § Chữ dùng lầm với “phúc” 福.
2. (Tính) Phụ, thứ hai. § Dạng cổ của “phó” 副.
3. (Động) Tương xứng, phù hợp.
4. (Danh) Lượng từ: bộ (quần áo).
5. § Chữ dùng lầm với “phúc” 福.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy. Nhiều — Chất chứa — Một tấm. Một cái ( nói về quần áo ).