Có 2 kết quả:
huy • y
Âm Hán Việt: huy, y
Tổng nét: 14
Bộ: y 衣 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤韋
Nét bút: 丶フ丨ノ丶フ丨一丨フ一一フ丨
Thương Hiệt: LDMQ (中木一手)
Unicode: U+8918
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: y 衣 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤韋
Nét bút: 丶フ丨ノ丶フ丨一丨フ一一フ丨
Thương Hiệt: LDMQ (中木一手)
Unicode: U+8918
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huī ㄏㄨㄟ
Âm Nhật (onyomi): イ (i), キク (kiku), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ひざかけ (hizakake)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: fai1
Âm Nhật (onyomi): イ (i), キク (kiku), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ひざかけ (hizakake)
Âm Hàn: 위
Âm Quảng Đông: fai1
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đẹp
2. áo tế của hoàng hậu
2. áo tế của hoàng hậu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn che đầu gối hay trùm đầu dùng khi tế lễ.
2. (Danh) Áo lễ của hoàng hậu.
3. Một âm là “y”. (Tính) Đẹp, tốt.
2. (Danh) Áo lễ của hoàng hậu.
3. Một âm là “y”. (Tính) Đẹp, tốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Đẹp.
② Áo tế của hoàng hậu.
③ Cái che đầu gối.
④ Cái khăn vắt (túi thơm).
② Áo tế của hoàng hậu.
③ Cái che đầu gối.
④ Cái khăn vắt (túi thơm).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Áo tế dài của hoàng hậu;
② Cái che đầu gối;
③ Cái khăn vắt;
④ Đẹp.
② Cái che đầu gối;
③ Cái khăn vắt;
④ Đẹp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo lễ của vua chúa.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn che đầu gối hay trùm đầu dùng khi tế lễ.
2. (Danh) Áo lễ của hoàng hậu.
3. Một âm là “y”. (Tính) Đẹp, tốt.
2. (Danh) Áo lễ của hoàng hậu.
3. Một âm là “y”. (Tính) Đẹp, tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quần áo đẹp đẽ sang trọng — Đẹp đẽ. Tốt đẹp. Như chữ Y 禕 — Một âm khác là Huy. Xem Huy.