Có 2 kết quả:
lặc • nại
Âm Hán Việt: lặc, nại
Tổng nét: 15
Bộ: y 衣 (+10 nét)
Hình thái: ⿰衤能
Nét bút: 丶フ丨ノ丶フ丶丨フ一一ノフノフ
Thương Hiệt: LIBP (中戈月心)
Unicode: U+8926
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: y 衣 (+10 nét)
Hình thái: ⿰衤能
Nét bút: 丶フ丨ノ丶フ丶丨フ一一ノフノフ
Thương Hiệt: LIBP (中戈月心)
Unicode: U+8926
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nài ㄋㄞˋ
Âm Nhật (onyomi): ダイ (dai), ナイ (nai)
Âm Nhật (kunyomi): ひがさ (higasa)
Âm Quảng Đông: le5, naai6, nang2, nang3
Âm Nhật (onyomi): ダイ (dai), ナイ (nai)
Âm Nhật (kunyomi): ひがさ (higasa)
Âm Quảng Đông: le5, naai6, nang2, nang3
Tự hình 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Quần áo lếch thếch, ăn mặc lôi thôi: 褦襶 [lede] Ăn mặc lôi thôi, quần áo xốc xếch.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. không biết, không hiểu
2. mũ che nắng
2. mũ che nắng
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “nại đái” 褦襶.
Từ điển Thiều Chửu
① Nại đái 褦襶 đương mùa nắng nực mặc diện sang xin vào yết kiến là không hiểu sự. Vì thế nên người không hiểu sự mà cứ nói lải nhải mãi khiến cho người ta khó chịu gọi là nại đái.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngớ ngẩn, ngờ nghệch, không hiểu việc, không tế nhị;
② Mũ lá cọ đội trong mùa hè để che mưa nắng, nón tơi;
③ 【褦襶】nại đái [nàidài] Như 褦 [nài] nghĩa ①,
②.
② Mũ lá cọ đội trong mùa hè để che mưa nắng, nón tơi;
③ 【褦襶】nại đái [nàidài] Như 褦 [nài] nghĩa ①,
②.
Từ ghép 1