Có 1 kết quả:

sỉ phách

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mất vía, hết cả hồn phách. ◇Trương Hành 張衡: “Võng nhiên nhược trình, triều bãi tịch quyện, đoạt khí sỉ phách chi vi giả” 罔然若酲, 朝罷夕倦, 奪氣褫魄之為者 (Đông Kinh phú 東京賦).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0