Có 3 kết quả:
triệp • tập • điệp
Tổng nét: 16
Bộ: y 衣 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤習
Nét bút: 丶フ丨ノ丶フ丶一フ丶一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: LSMA (中尸一日)
Unicode: U+8936
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dié ㄉㄧㄝˊ, xí ㄒㄧˊ, zhé ㄓㄜˊ, zhě ㄓㄜˇ
Âm Nôm: chấp, chiệp, điệp, tập
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シュウ (shū), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): かさね.る (kasane.ru)
Âm Hàn: 습, 첩
Âm Quảng Đông: dip6, zaap6, zip3
Âm Nôm: chấp, chiệp, điệp, tập
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シュウ (shū), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): かさね.る (kasane.ru)
Âm Hàn: 습, 첩
Âm Quảng Đông: dip6, zaap6, zip3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. áo kép
2. gấp nếp
2. gấp nếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo kép. § Áo hai lớp, không có bông tơ ở giữa.
2. Một âm là “triệp”. (Danh) Nếp gấp áo quần. ◎Như: “đả triệp” 打褶 xếp nếp.
3. Một âm nữa là “tập”. (Danh) Một thứ quần cưỡi ngựa (thời xưa).
2. Một âm là “triệp”. (Danh) Nếp gấp áo quần. ◎Như: “đả triệp” 打褶 xếp nếp.
3. Một âm nữa là “tập”. (Danh) Một thứ quần cưỡi ngựa (thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Áo kép.
② Một âm là triệp. Gấp nếp. May quần phải xếp từng bức lại mà khâu gọi là đả triệp 打褶 (xếp nếp).
③ Một âm nữa là tập. Quần cưỡi ngựa.
② Một âm là triệp. Gấp nếp. May quần phải xếp từng bức lại mà khâu gọi là đả triệp 打褶 (xếp nếp).
③ Một âm nữa là tập. Quần cưỡi ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xếp, gấp nếp: 打褶 Gấp nếp; 百褶裙 Váy xếp;
② Nhăn, dăn: 衣服上凈是褶子 Quần áo nhăn nheo.
② Nhăn, dăn: 衣服上凈是褶子 Quần áo nhăn nheo.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quần để cưỡi ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo kép. § Áo hai lớp, không có bông tơ ở giữa.
2. Một âm là “triệp”. (Danh) Nếp gấp áo quần. ◎Như: “đả triệp” 打褶 xếp nếp.
3. Một âm nữa là “tập”. (Danh) Một thứ quần cưỡi ngựa (thời xưa).
2. Một âm là “triệp”. (Danh) Nếp gấp áo quần. ◎Như: “đả triệp” 打褶 xếp nếp.
3. Một âm nữa là “tập”. (Danh) Một thứ quần cưỡi ngựa (thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Áo kép.
② Một âm là triệp. Gấp nếp. May quần phải xếp từng bức lại mà khâu gọi là đả triệp 打褶 (xếp nếp).
③ Một âm nữa là tập. Quần cưỡi ngựa.
② Một âm là triệp. Gấp nếp. May quần phải xếp từng bức lại mà khâu gọi là đả triệp 打褶 (xếp nếp).
③ Một âm nữa là tập. Quần cưỡi ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Quần cỡi ngựa.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. áo kép
2. gấp nếp
2. gấp nếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo kép. § Áo hai lớp, không có bông tơ ở giữa.
2. Một âm là “triệp”. (Danh) Nếp gấp áo quần. ◎Như: “đả triệp” 打褶 xếp nếp.
3. Một âm nữa là “tập”. (Danh) Một thứ quần cưỡi ngựa (thời xưa).
2. Một âm là “triệp”. (Danh) Nếp gấp áo quần. ◎Như: “đả triệp” 打褶 xếp nếp.
3. Một âm nữa là “tập”. (Danh) Một thứ quần cưỡi ngựa (thời xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Áo kép.
② Một âm là triệp. Gấp nếp. May quần phải xếp từng bức lại mà khâu gọi là đả triệp 打褶 (xếp nếp).
③ Một âm nữa là tập. Quần cưỡi ngựa.
② Một âm là triệp. Gấp nếp. May quần phải xếp từng bức lại mà khâu gọi là đả triệp 打褶 (xếp nếp).
③ Một âm nữa là tập. Quần cưỡi ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Áo kép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo kép. Áo may từ hai lần vải trở lên.