Có 1 kết quả:
cưỡng
Tổng nét: 17
Bộ: y 衣 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤强
Nét bút: 丶フ丨ノ丶フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: LNII (中弓戈戈)
Unicode: U+8941
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǎng ㄐㄧㄤˇ, qiǎng ㄑㄧㄤˇ
Âm Nôm: cưỡng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): むつき (mutsuki)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: koeng5
Âm Nôm: cưỡng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): むつき (mutsuki)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: koeng5
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc vọng hữu hoài, ngũ ngôn cổ thập ngũ vận - 北望有懷,五言古十五韻 (Phan Huy Ích)
• Biệt tam tử - 別三子 (Trần Sư Đạo)
• Biệt trĩ nữ - 別稚女 (Khuất Đại Quân)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Cảm lưu vong - 感流亡 (Vương Vũ Xứng)
• Chính sách đề vịnh chi 04 - 正冊題詠之四 (Tào Tuyết Cần)
• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)
• Biệt tam tử - 別三子 (Trần Sư Đạo)
• Biệt trĩ nữ - 別稚女 (Khuất Đại Quân)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Cảm lưu vong - 感流亡 (Vương Vũ Xứng)
• Chính sách đề vịnh chi 04 - 正冊題詠之四 (Tào Tuyết Cần)
• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái địu trẻ sau lưng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Địu, bọc vải (để cõng con trẻ ở sau lưng).
2. (Động) Cõng, mang, địu. ◇Luận Ngữ 論語: “Tắc tứ phương chi dân, cưỡng phụ kì tử nhi chí hĩ” 則四方之民, 襁負其子而至矣 (Tử Lộ 子路) Thì dân bốn phương sẽ địu cõng con mà tới.
2. (Động) Cõng, mang, địu. ◇Luận Ngữ 論語: “Tắc tứ phương chi dân, cưỡng phụ kì tử nhi chí hĩ” 則四方之民, 襁負其子而至矣 (Tử Lộ 子路) Thì dân bốn phương sẽ địu cõng con mà tới.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái địu con trẻ ở sau lưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
【襁褓】cưỡng bảo [qiăngbăo] ① Tã bọc, cái địu (để mang con trẻ ở sau lưng);
② Tuổi ấu thơ.
② Tuổi ấu thơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái điệu, tức cái khăn đặc biệt, đàn bà Trung Hoa dùng để cõng con nhỏ trên lưng.
Từ ghép 1