Có 2 kết quả:
bộc • phộc
Âm Hán Việt: bộc, phộc
Tổng nét: 17
Bộ: y 衣 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤菐
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
Thương Hiệt: LTCO (中廿金人)
Unicode: U+8946
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: y 衣 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤菐
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
Thương Hiệt: LTCO (中廿金人)
Unicode: U+8946
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fú ㄈㄨˊ, pú ㄆㄨˊ
Âm Nôm: bọc, bốc, phục
Âm Nhật (onyomi): ホク (hoku), ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): もすそ (mosuso)
Âm Quảng Đông: buk6
Âm Nôm: bọc, bốc, phục
Âm Nhật (onyomi): ホク (hoku), ボク (boku)
Âm Nhật (kunyomi): もすそ (mosuso)
Âm Quảng Đông: buk6
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xiêm may giảm bớt bức đi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khăn bịt trán. § Cũng như chữ 幞.
2. (Danh) Hành lí, khăn gói. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thái Nguyên Vương sanh, tảo hành, ngộ nhất nữ lang, bão bộc độc bôn, thậm gian ư bộ” 太原王生, 早行, 遇一女郎, 抱襆獨奔, 甚艱於步 (Họa bì 畫皮) Vương sinh người ở Thái Nguyên, sáng sớm đi đường, gặp một người con gái ôm khăn gói đi một mình, bước đi có vẻ rất khó nhọc.
3. (Động) “Bộc bị” 襆被 sắp xếp chăn màn, sửa soạn hành trang. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ảo diệc khởi, hoán tì bộc bị, vi sanh an trí” 媼亦起, 喚婢襆被, 為生安置 (Anh Ninh 嬰寧) Bà cụ cũng đứng dậy, gọi con hầu sửa soạn chăn mền, cho sinh nghỉ ngơi.
2. (Danh) Hành lí, khăn gói. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thái Nguyên Vương sanh, tảo hành, ngộ nhất nữ lang, bão bộc độc bôn, thậm gian ư bộ” 太原王生, 早行, 遇一女郎, 抱襆獨奔, 甚艱於步 (Họa bì 畫皮) Vương sinh người ở Thái Nguyên, sáng sớm đi đường, gặp một người con gái ôm khăn gói đi một mình, bước đi có vẻ rất khó nhọc.
3. (Động) “Bộc bị” 襆被 sắp xếp chăn màn, sửa soạn hành trang. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ảo diệc khởi, hoán tì bộc bị, vi sanh an trí” 媼亦起, 喚婢襆被, 為生安置 (Anh Ninh 嬰寧) Bà cụ cũng đứng dậy, gọi con hầu sửa soạn chăn mền, cho sinh nghỉ ngơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Xiêm may giảm bớt bức đi.
② Bộc bị 襆被 gấp chăn lại.
② Bộc bị 襆被 gấp chăn lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khăn trải giường, chăn đơn;
② Gói bọc;
③ Cái xiêm bớt khổ đi (viết lầm ra từ chữ 纀, bộ 糸);
④ Như 幞 (bộ 巾).
② Gói bọc;
③ Cái xiêm bớt khổ đi (viết lầm ra từ chữ 纀, bộ 糸);
④ Như 幞 (bộ 巾).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bộc 纀.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khăn trải giường, chăn đơn;
② Gói bọc;
③ Cái xiêm bớt khổ đi (viết lầm ra từ chữ 纀, bộ 糸);
④ Như 幞 (bộ 巾).
② Gói bọc;
③ Cái xiêm bớt khổ đi (viết lầm ra từ chữ 纀, bộ 糸);
④ Như 幞 (bộ 巾).