Có 2 kết quả:
cán • giản
phồn thể
Từ điển phổ thông
nếp trên quần
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nếp gấp trên áo quần. § Cũng đọc là “giản”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bức quần, nếp quần. Cũng đọc là chữ giản.
phồn thể
Từ điển phổ thông
nếp trên quần
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nếp gấp trên áo quần. § Cũng đọc là “giản”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bức quần, nếp quần. Cũng đọc là chữ giản.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Nếp áo.