Có 2 kết quả:
nông • nùng
Âm Hán Việt: nông, nùng
Tổng nét: 18
Bộ: y 衣 (+13 nét)
Hình thái: ⿰衤農
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨フ一丨丨一一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: LTWV (中廿田女)
Unicode: U+895B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: y 衣 (+13 nét)
Hình thái: ⿰衤農
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨フ一丨丨一一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: LTWV (中廿田女)
Unicode: U+895B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nóng ㄋㄨㄥˊ
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニュ (nyu), ジュウ (jū)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i)
Âm Quảng Đông: nung4
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ニュ (nyu), ジュウ (jū)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i)
Âm Quảng Đông: nung4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tuất trừ tịch - 庚戌除夕 (Phạm Đình Hổ)
• Hà bỉ nùng hĩ 1 - 何彼襛矣 1 (Khổng Tử)
• Hà bỉ nùng hĩ 2 - 何彼襛矣 2 (Khổng Tử)
• Hiểu kinh Tiên Lữ tự - 曉經僊侶寺 (Phan Huy Ích)
• Hà bỉ nùng hĩ 1 - 何彼襛矣 1 (Khổng Tử)
• Hà bỉ nùng hĩ 2 - 何彼襛矣 2 (Khổng Tử)
• Hiểu kinh Tiên Lữ tự - 曉經僊侶寺 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
quần áo dày
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quần áo dày;
② Rậm rạp, đông đúc;
③ Mập, béo.
② Rậm rạp, đông đúc;
③ Mập, béo.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quần áo dày.
2. (Tính) Rậm rạp, sum suê. ◇Thi Kinh 詩經: “Hà bỉ nùng hĩ, Đường lệ chi hoa” 何彼襛矣, 唐棣之華 (Thiệu nam 召南, Hà bỉ nùng hĩ 行露) Sao mà sum suê tươi tốt vậy, Ấy là hoa cây đường lệ.
3. (Tính) Béo, mập. ◇Tào Thực 曹植: “Nùng tiêm đắc trung, Tu đoản hợp độ” 襛纖得衷, 脩短合度 (Lạc thần phú 洛神賦) Mập thon vừa phải, Dài ngắn đúng tầm.
2. (Tính) Rậm rạp, sum suê. ◇Thi Kinh 詩經: “Hà bỉ nùng hĩ, Đường lệ chi hoa” 何彼襛矣, 唐棣之華 (Thiệu nam 召南, Hà bỉ nùng hĩ 行露) Sao mà sum suê tươi tốt vậy, Ấy là hoa cây đường lệ.
3. (Tính) Béo, mập. ◇Tào Thực 曹植: “Nùng tiêm đắc trung, Tu đoản hợp độ” 襛纖得衷, 脩短合度 (Lạc thần phú 洛神賦) Mập thon vừa phải, Dài ngắn đúng tầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc áo dày — Áo đẹp.