Có 2 kết quả:
liêm • liễm
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dáng áo rủ xuống.
2. Một âm là “liễm”. (Động) § Xem “liễm nhẫm” 襝衽.
2. Một âm là “liễm”. (Động) § Xem “liễm nhẫm” 襝衽.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng áo buông rủ xuống — Một âm khác là Liễm. Xem Liễm.
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: liễm nhẫm 襝衽,裣衽)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dáng áo rủ xuống.
2. Một âm là “liễm”. (Động) § Xem “liễm nhẫm” 襝衽.
2. Một âm là “liễm”. (Động) § Xem “liễm nhẫm” 襝衽.
Từ điển Trần Văn Chánh
襝衽】 liễm nhẫm [liănrèn] Sửa vạt áo cho ngay ngắn để lạy (chỉ phụ nữ lúc hành lễ thời xưa). Cg. 斂衽, 歛衽.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Liễm 斂 — Một âm là Liêm.
Từ ghép 1