Có 2 kết quả:
đang • đương
Tổng nét: 18
Bộ: y 衣 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤當
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: LFBW (中火月田)
Unicode: U+8960
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dāng ㄉㄤ
Âm Nôm: đang, đũng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ふんどし (fun doshi), まち (machi)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: dong1
Âm Nôm: đang, đũng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ふんどし (fun doshi), まち (machi)
Âm Hàn: 당
Âm Quảng Đông: dong1
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Nhị giang dịch khẩu chiếm bát thủ kỳ 7 - 珥江驛口占八首其七 (Lâm Bật)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 09 - 從塞上偕內子南還賦贈其九 (Khuất Đại Quân)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 09 - 從塞上偕內子南還賦贈其九 (Khuất Đại Quân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái trôn quần, ngã ba khố
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trôn quần, đũng quần. ◎Như: “khố đang” 褲襠 đũng quần, “khai đang khố” 開襠褲 quần hở đũng.
2. (Danh) Một thứ áo khoác ngoài của phụ nữ thời Đường.
2. (Danh) Một thứ áo khoác ngoài của phụ nữ thời Đường.
Từ điển Thiều Chửu
① Trôn quần, ngã ba khố.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đũng (quần), trôn (quần): 褲襠 Đũng quần; 開襠褲 Quần hở đũng;
② (giải) Đáy chậu;
③ Xem 裲.
② (giải) Đáy chậu;
③ Xem 裲.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái trôn quần, ngã ba khố
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đũng (quần), trôn (quần): 褲襠 Đũng quần; 開襠褲 Quần hở đũng;
② (giải) Đáy chậu;
③ Xem 裲.
② (giải) Đáy chậu;
③ Xem 裲.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đũng quần.
Từ ghép 1