Có 3 kết quả:
miệt • mạt • vạt
Tổng nét: 19
Bộ: y 衣 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰衤蔑
Nét bút: 丶フ丨ノ丶一丨丨丨フ丨丨一一ノ丶フノ丶
Thương Hiệt: LTWI (中廿田戈)
Unicode: U+896A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: wà ㄨㄚˋ
Âm Nôm: miệt
Âm Nhật (onyomi): ベツ (betsu), バツ (batsu)
Âm Hàn: 말
Âm Quảng Đông: maat6, mat6
Âm Nôm: miệt
Âm Nhật (onyomi): ベツ (betsu), バツ (batsu)
Âm Hàn: 말
Âm Quảng Đông: maat6, mat6
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Bồ tát man kỳ 1 - 菩薩蠻其一 (Lý Dục)
• Đại nội tặng biệt kỳ 1 - 代內贈別其一 (Tôn Phần)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Ký viễn kỳ 11 - 寄遠其十一 (Lý Bạch)
• Ngọc giai oán - 玉階怨 (Lý Bạch)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Ức Tây Hồ xuân cảnh - 憶西湖春景 (Phạm Sĩ Ái)
• Việt nữ từ kỳ 1 - 越女詞其一 (Lý Bạch)
• Bồ tát man kỳ 1 - 菩薩蠻其一 (Lý Dục)
• Đại nội tặng biệt kỳ 1 - 代內贈別其一 (Tôn Phần)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Ký viễn kỳ 11 - 寄遠其十一 (Lý Bạch)
• Ngọc giai oán - 玉階怨 (Lý Bạch)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Ức Tây Hồ xuân cảnh - 憶西湖春景 (Phạm Sĩ Ái)
• Việt nữ từ kỳ 1 - 越女詞其一 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà
2. áo lót của đàn bà
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bí tất. Cũng đọc là chữ vạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bít tất ( vớ ) Cũng đọc Vạt.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà
2. áo lót của đàn bà
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái tất (đi vào chân)
2. áo lót của đàn bà
2. áo lót của đàn bà
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bí tất. Cũng đọc là chữ vạt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Vạt 袜. Ta có người đọc Miệt.
Từ ghép 1