Có 2 kết quả:
bi • bãi
Âm Hán Việt: bi, bãi
Tổng nét: 20
Bộ: y 衣 (+15 nét)
Hình thái: ⿰衤罷
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨フ丨丨一フ丶丨フ一一ノフノフ
Thương Hiệt: LWLP (中田中心)
Unicode: U+896C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: y 衣 (+15 nét)
Hình thái: ⿰衤罷
Nét bút: 丶フ丨ノ丶丨フ丨丨一フ丶丨フ一一ノフノフ
Thương Hiệt: LWLP (中田中心)
Unicode: U+896C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 20
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
xiêm, đáy áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xiêm, váy. § Là một tên khác của “quần tử” 裙子.
2. Một âm là “bãi”. (Danh) Phần viền dưới của quần hoặc áo khoác dài.
2. Một âm là “bãi”. (Danh) Phần viền dưới của quần hoặc áo khoác dài.
Từ điển Thiều Chửu
① Xiêm, đáy áo. Cũng đọc là chữ bãi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái quần dài.
phồn thể
Từ điển phổ thông
xiêm, đáy áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xiêm, váy. § Là một tên khác của “quần tử” 裙子.
2. Một âm là “bãi”. (Danh) Phần viền dưới của quần hoặc áo khoác dài.
2. Một âm là “bãi”. (Danh) Phần viền dưới của quần hoặc áo khoác dài.
Từ điển Thiều Chửu
① Xiêm, đáy áo. Cũng đọc là chữ bãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Phần dưới của áo dài (kiểu Trung Quốc), đáy áo, xiêm.