Có 1 kết quả:

sấn thác

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đệm, chêm, kê. ◎Như: “tây trang thượng y kiên bàng đích bộ vị yếu sấn thác điếm kiên” 西.
2. Làm nổi bật. ◎Như: “giá đàm hồ thủy tại viễn san đích sấn thác hạ, hiển đắc đặc biệt trừng tĩnh” , .
3. Dùng một sự vật khác ám thị, để biểu lộ bổn ý. ◎Như: “giá khoản vãn lễ phục cánh gia sấn thác xuất tha na ung dong hoa quý đích khí chất” .

Bình luận 0