Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tây sơn
1
/1
西山
tây sơn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một làng ở Bình Định, Trung phần Việt Nam, quê hương của Quang Trung Nguyễn Huệ — Tên triều đại của vua Quang Trung ( 1780-1802 ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Lâm hình khẩu chiếm - 臨刑口占
(
Tôn Phần
)
•
Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌
(
Đường Dần
)
•
Nhiệt Hải hành tống Thôi thị ngự hoàn kinh - 熱海行送崔侍御還京
(
Sầm Tham
)
•
Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記
(
Tô Thức
)
•
Phụng tặng Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Tảo xuất Chương Nghi Môn Nguỵ Vũ Bình Đàm Chấn Phương Thẩm Khách Tử truy tống ư thập lý chi ngoại mã thượng lưu biệt kỳ 2 - 早出彰儀門魏禹平談震方沈客子追送於十里之外馬上㽞別其二
(
Tra Thận Hành
)
•
Tây sơn hữu hổ hành - 西山有虎行
(
Thẩm Chu
)
•
Thăng Long hoài cổ - 昇隆懷古
(
Nguyễn Văn Siêu
)
•
Trần tình biểu - 陳情表
(
Lý Mật
)
•
Tự thán - 自嘆
(
Nguyễn Nghĩa Thọ
)