Có 1 kết quả:

yếu khẩn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Quan trọng, trọng yếu. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Đan thị thoại bất hành, yếu khẩn đích thị tố” 單是話不行, 要緊的是做 (Thả giới đình tạp văn nhị tập 且介亭雜文二集, Môn ngoại văn đàm 門外文談) Chỉ nói suông thôi không được, (cái) quan trọng chính là làm.
2. Nghiêm trọng, nguy ngập. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thậm ma yếu khẩn đích sự! Tiểu hài tử môn niên khinh sàm chủy miêu nhi tự đích, na lí bảo đích trụ ni” 甚麼要緊的事! 小孩子們年輕饞嘴貓兒似的, 哪裏保的住呢 (Đệ tứ thập tứ hồi) Chuyện chẳng hề gì! Bọn trai trẻ chúng nó, (thấy gái) khác nào mèo thấy mỡ, giữ làm sao được?
3. Gấp, vội, cấp thiết. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nguyên lai Tống Giang thị cá hảo hán, chỉ ái học sử thương bổng, ư nữ sắc thượng bất thập phần yếu khẩn” 原來宋江是個好漢, 只愛學使槍棒, 於女色上不十分要緊 (Đệ nhị thập nhất hồi).