Có 1 kết quả:
mịch
Âm Hán Việt: mịch
Tổng nét: 11
Bộ: kiến 見 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱不見
Nét bút: 一ノ丨丶丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: MFBUU (一火月山山)
Unicode: U+8994
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: kiến 見 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱不見
Nét bút: 一ノ丨丶丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: MFBUU (一火月山山)
Unicode: U+8994
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mì ㄇㄧˋ
Âm Nôm: mạch, mích
Âm Nhật (onyomi): ベキ (beki), エキ (eki), ミャク (myaku)
Âm Nhật (kunyomi): もと.める (moto.meru)
Âm Quảng Đông: mik6
Âm Nôm: mạch, mích
Âm Nhật (onyomi): ベキ (beki), エキ (eki), ミャク (myaku)
Âm Nhật (kunyomi): もと.める (moto.meru)
Âm Quảng Đông: mik6
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất mị - 不寐 (Trần Đình Túc)
• Cửu nhật ẩm tửu tứ - 九日飲酒肆 (Xà Tường)
• Linh Nham động - 靈巖洞 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Cửu nhật ẩm tửu tứ - 九日飲酒肆 (Xà Tường)
• Linh Nham động - 靈巖洞 (Minh Mệnh hoàng đế)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tìm kiếm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Cũng như “mịch” 覓. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Thụy khởi châm thanh vô mịch xứ” 睡起砧聲無覔處 (Nguyệt 月) Thức giấc nghe tiếng chày đập vải ở đâu đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 覓.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết chữ Mịch 覓.