Có 1 kết quả:
thị
Tổng nét: 11
Bộ: kỳ 示 (+6 nét), kiến 見 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺭見
Nét bút: 丶フ丨丶丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: IFBUU (戈火月山山)
Unicode: U+8996
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: shì ㄕˋ
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: si6
Âm Nôm: thị
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: si6
Tự hình 5
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Canh Ngọ đông sơ chí Rã thị thư vu Chiêu An đường - 庚午冬初至野巿書于招安堂 (Vũ Phạm Khải)
• Đồng Quan lại - 潼關吏 (Đỗ Phủ)
• Kiếm Môn - 劍門 (Đỗ Phủ)
• Thăng Long thành - 昇龍城 (Bùi Cơ Túc)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Thuỷ hạm - 水檻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Hạng Vũ đầu - 詠項羽頭 (Cao Bá Quát)
• Canh Ngọ đông sơ chí Rã thị thư vu Chiêu An đường - 庚午冬初至野巿書于招安堂 (Vũ Phạm Khải)
• Đồng Quan lại - 潼關吏 (Đỗ Phủ)
• Kiếm Môn - 劍門 (Đỗ Phủ)
• Thăng Long thành - 昇龍城 (Bùi Cơ Túc)
• Thu thanh phú - 秋聲賦 (Âu Dương Tu)
• Thuỷ hạm - 水檻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Hạng Vũ đầu - 詠項羽頭 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhìn kỹ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhìn, coi. ◎Như: “ngưng thị” 凝視 nhìn chăm chú.
2. (Động) Coi xét, nhìn kĩ. ◎Như: “thị sát” 視察 xem xét.
3. (Động) Sửa trị, trí lí. ◎Như: “thị học” 視學 coi việc học, “thị sự” 視事 trông coi công việc.
4. (Động) Đối xử, đối đãi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quân chi thị thần như thủ túc tắc thần thị quân như phúc tâm” 君之視臣如手足, 則臣視君如腹心 (Li Lâu hạ 離婁下) Vua đãi bầy tôi như chân tay thì bầy tôi hết lòng đối với vua.
5. (Động) So sánh. ◎Như: “dĩ thử thị bỉ” 以此視彼 lấy đó so đây.
6. (Động) Bắt chước, noi theo. ◇Thư Kinh 書經: “Thị nãi quyết tổ, vô thì dự đãi” 視乃厥祖, 無時豫怠 (Thái giáp trung 太甲中) Noi theo tổ tiên, không khi nào trễ nải biếng nhác.
7. (Động) Biểu hiện, tỏ rõ. § Thông “thị” 示. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá, trì tam nhật lương, thị sĩ tất tử, vô hoàn tâm” 已渡, 皆湛舡, 破釜甑, 燒廬舍, 持三日糧, 視士必死, 無還心 (Trần Thắng Hạng Tịch truyện 陳勝項籍傳) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa, lấy ba ngày lương, tỏ cho quân thà chết chứ đừng có lòng trở về.
8. (Danh) Sức nhìn của mắt, nhãn lực. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngô niên vị tứ thập nhi thị mang mang, nhi phát thương thương” 吾年未四十而視茫茫, 而髮蒼蒼 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Chú tuổi chưa bốn mươi mà mắt nhìn đã mờ, tóc bạc phơ phơ.
2. (Động) Coi xét, nhìn kĩ. ◎Như: “thị sát” 視察 xem xét.
3. (Động) Sửa trị, trí lí. ◎Như: “thị học” 視學 coi việc học, “thị sự” 視事 trông coi công việc.
4. (Động) Đối xử, đối đãi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quân chi thị thần như thủ túc tắc thần thị quân như phúc tâm” 君之視臣如手足, 則臣視君如腹心 (Li Lâu hạ 離婁下) Vua đãi bầy tôi như chân tay thì bầy tôi hết lòng đối với vua.
5. (Động) So sánh. ◎Như: “dĩ thử thị bỉ” 以此視彼 lấy đó so đây.
6. (Động) Bắt chước, noi theo. ◇Thư Kinh 書經: “Thị nãi quyết tổ, vô thì dự đãi” 視乃厥祖, 無時豫怠 (Thái giáp trung 太甲中) Noi theo tổ tiên, không khi nào trễ nải biếng nhác.
7. (Động) Biểu hiện, tỏ rõ. § Thông “thị” 示. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá, trì tam nhật lương, thị sĩ tất tử, vô hoàn tâm” 已渡, 皆湛舡, 破釜甑, 燒廬舍, 持三日糧, 視士必死, 無還心 (Trần Thắng Hạng Tịch truyện 陳勝項籍傳) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa, lấy ba ngày lương, tỏ cho quân thà chết chứ đừng có lòng trở về.
8. (Danh) Sức nhìn của mắt, nhãn lực. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngô niên vị tứ thập nhi thị mang mang, nhi phát thương thương” 吾年未四十而視茫茫, 而髮蒼蒼 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Chú tuổi chưa bốn mươi mà mắt nhìn đã mờ, tóc bạc phơ phơ.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhìn kĩ, coi kĩ, trông kĩ. Như thị học 視學 coi học, thị sự 視事 trông coi công việc, v.v.
② Coi nhau, đãi nhau. Như quân chi thị thần như thủ túc tắc thần thị quân như phúc tâm 君之視臣如手足,則臣視君如腹心 (Mạnh Tử 孟子) vua đãi bầy tôi như chân tay thì bầy tôi hết lòng đối với vua.
③ So sánh, như thị thử vi giai 視此為佳 cái này coi tốt hơn cái ấy.
④ Bắt chước.
⑤ Sống.
⑥ Cùng nghĩa với chữ chỉ 指.
② Coi nhau, đãi nhau. Như quân chi thị thần như thủ túc tắc thần thị quân như phúc tâm 君之視臣如手足,則臣視君如腹心 (Mạnh Tử 孟子) vua đãi bầy tôi như chân tay thì bầy tôi hết lòng đối với vua.
③ So sánh, như thị thử vi giai 視此為佳 cái này coi tốt hơn cái ấy.
④ Bắt chước.
⑤ Sống.
⑥ Cùng nghĩa với chữ chỉ 指.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhìn, trông: 視力 Sức nhìn;
② Đi kiểm tra: 到各地巡視 Đi kiểm tra ở các nơi; 監視 Theo dõi;
③ Coi: 重視 Coi trọng; 一視同仁 Coi như nhau; 君之視臣如手足 Vua coi bề tôi như chân tay;
④ (văn) Bắt chước;
⑤ (văn) Sống;
⑥ (văn) Như 指 (bộ 扌).
② Đi kiểm tra: 到各地巡視 Đi kiểm tra ở các nơi; 監視 Theo dõi;
③ Coi: 重視 Coi trọng; 一視同仁 Coi như nhau; 君之視臣如手足 Vua coi bề tôi như chân tay;
④ (văn) Bắt chước;
⑤ (văn) Sống;
⑥ (văn) Như 指 (bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấy. Trông. Nhìn — Đối đãi.
Từ ghép 29
bảng thị 榜視 • bỉ thị 鄙視 • biệt thị 別視 • bình thị 平視 • cận thị 近視 • cừu thị 仇視 • điện thị 電視 • điện thị giam khống lục tượng 電視監控錄像 • giám thị 監視 • hổ thị 虎視 • hốt thị 忽視 • khiếm thị 欠視 • khinh thị 輕視 • kì thị 奇視 • kì thị 歧視 • kỳ thị 歧視 • miệt thị 蔑視 • ngạc thị 愕視 • ngưng thị 凝視 • ngưỡng thị 仰視 • phủ thị 俯視 • thám thị 探視 • thị giác 視覺 • thị sát 視察 • thị thực 視實 • toạ thị 坐視 • trọng thị 重視 • tuần thị 巡視 • viễn thị 遠視