Có 1 kết quả:
đổ
Âm Hán Việt: đổ
Tổng nét: 15
Bộ: kiến 見 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰者見
Nét bút: 一丨一ノ丨フ一一丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: JABUU (十日月山山)
Unicode: U+89A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: kiến 見 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰者見
Nét bút: 一丨一ノ丨フ一一丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: JABUU (十日月山山)
Unicode: U+89A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dǔ ㄉㄨˇ
Âm Nôm: đổ, đủ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou2
Âm Nôm: đổ, đủ
Âm Nhật (onyomi): ト (to)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou2
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Hạ nhật khuyến nhi tôn - 夏日勸兒孫 (Phạm Đình Kính)
• Phụng hoạ Chu Khuê tiên sinh thất thập tự thọ nguyên vận - 奉和周圭先生七十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quá cố cung hữu cảm - 過故宫有感 (Trần Danh Án)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thủ 50 - 首50 (Lê Hữu Trác)
• Thuật hoài kỳ 3 - 述懷其三 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 5 - Thuận Trực quan đê - 詠富祿八景其五-順直官堤 (Trần Đình Túc)
• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Vương tôn Vu Hương thị chiêu ẩm mông toạ khách Ninh Bình bố chánh trí sự Cúc Lâm tiên sinh đề tặng hoạ vận dĩ đáp - 王孫芋香氏招飲蒙坐客寧平布政致事菊林先生題贈和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hạ nhật khuyến nhi tôn - 夏日勸兒孫 (Phạm Đình Kính)
• Phụng hoạ Chu Khuê tiên sinh thất thập tự thọ nguyên vận - 奉和周圭先生七十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quá cố cung hữu cảm - 過故宫有感 (Trần Danh Án)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thủ 50 - 首50 (Lê Hữu Trác)
• Thuật hoài kỳ 3 - 述懷其三 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 5 - Thuận Trực quan đê - 詠富祿八景其五-順直官堤 (Trần Đình Túc)
• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Vương tôn Vu Hương thị chiêu ẩm mông toạ khách Ninh Bình bố chánh trí sự Cúc Lâm tiên sinh đề tặng hoạ vận dĩ đáp - 王孫芋香氏招飲蒙坐客寧平布政致事菊林先生題贈和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
trông thấy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Thời xưa dùng như “đổ” 睹.
Từ điển Thiều Chửu
① Thấy (mắt trông thấy).
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem, nhìn, thấy: 覩物思人 Thấy vật nhớ người; 耳聞目覩 Tai nghe mắt thấy; 有目共覩 Ai cũng thấy rõ; 先覩爲快 Tranh nhau xem.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Đổ 睹.