Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thân hữu
1
/1
親友
thân hữu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Thân bằng — Bạn gần mình nhất.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ất Dậu niên phụng chỉ lai kinh, đồ trung văn biến cảm tác - 乙酉年奉旨來京途中聞變感作
(
Nguyễn Ngọc Tương
)
•
Bính Tý hạ đề Việt Hải đình, bộ đình chủ Triệu Phong thái thú Hà Thiếu Trai nguyên vận - 丙子夏題越海亭步亭主肇豐太守何少齋原韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Cảm ngộ kỳ 32 - 感遇其三十二
(
Trần Tử Ngang
)
•
Cứ yên sách tửu - 据鞍索酒
(
Nguyễn Văn Giao
)
•
Giao Viên thu nhật ký Lạc Trung hữu nhân - 郊園秋日寄洛中友人
(
Hứa Hồn
)
•
Hạ dạ túc biểu huynh thoại cựu - 夏夜宿表兄話舊
(
Đậu Thúc Hướng
)
•
Nhất hướng Hàn Sơn toạ - 一向寒山坐
(
Hàn Sơn
)
•
Phù Dung lâu tống Tân Tiệm kỳ 1 - 芙蓉樓送辛漸其一
(
Vương Xương Linh
)
•
Quá quan - 過關
(
Phan Huy Thực
)
•
Tội xuất - 罪出
(
Triệu Mạnh Phủ
)
Bình luận
0