Có 1 kết quả:

thân nhiệt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thân mật, thân thiết. ☆Tương tự: “thân nật” 親暱, “thân cận” 親近, “nhiệt tình” 熱情. ★Tương phản: “lãnh đạm” 親近. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thả thuyết Bảo Thoa mẫu nữ giác đắc Kim Quế kỉ thiên an tĩnh, đãi nhân hốt nhiên thân nhiệt khởi lai” 且說寶釵母女覺得金桂幾天安靜, 待人忽然親熱起來 (Đệ cửu thập nhất hồi) (Nói về) mẹ con Bảo Thoa thấy mấy hôm nay Kim Quế (có vẻ) yên ổn trầm tĩnh, đối đãi với mọi người bỗng nhiên thân mật hẳn lên.