Có 2 kết quả:
kí • ký
Tổng nét: 17
Bộ: kiến 見 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰豈見
Nét bút: 丨フ丨一丨フ一丶ノ一丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: UTBUU (山廿月山山)
Unicode: U+89AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thứ Không Linh ngạn - 次空靈岸 (Đỗ Phủ)
• Tục đắc Quan thư nghênh tựu Đương Dương cư chỉ, chính nguyệt trung tuần định xuất Tam Giáp - 續得觀書,迎就當陽居止,正月中旬定出三峽 (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)
• Thứ Không Linh ngạn - 次空靈岸 (Đỗ Phủ)
• Tục đắc Quan thư nghênh tựu Đương Dương cư chỉ, chính nguyệt trung tuần định xuất Tam Giáp - 續得觀書,迎就當陽居止,正月中旬定出三峽 (Đỗ Phủ)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mong mỏi, trông chờ. ◎Như: “kí du” 覬覦 trông ngóng, ước ao. ◇Nguyên sử 元史: “Xuất nhập nội đình, kí hãnh danh tước” 出入內庭, 覬倖名爵 (Nhân Tông bổn kỉ tam 仁宗本紀三) Ra vào triều đình, mong chờ quan tước.
phồn thể
Từ điển phổ thông
trông mong, mong mỏi
Từ điển Thiều Chửu
① Mong mỏi. Phàm mong mỏi những sự không phải phận mình đáng có gọi là kí du 覬覦.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mong mỏi, hi vọng, ước ao.【覬覦】kí du [jìyú] (văn) Mong đòi, thèm muốn, thèm thuồng: 覬覦世界霸 權 Mong đòi bá quyền thế giới; 覬覦他人財產 Thèm muốn tài sản của người khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trông ngóng.