Có 2 kết quả:
la • loa
Âm Hán Việt: la, loa
Tổng nét: 19
Bộ: kiến 見 (+12 nét)
Hình thái: ⿰⿱爫⿱龴⿵冂⿱厶又見
Nét bút: ノ丶丶ノフ丶丨フフ丶フ丶丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: BBBUU (月月月山山)
Unicode: U+89B6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: kiến 見 (+12 nét)
Hình thái: ⿰⿱爫⿱龴⿵冂⿱厶又見
Nét bút: ノ丶丶ノフ丶丨フフ丶フ丶丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: BBBUU (月月月山山)
Unicode: U+89B6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: luó ㄌㄨㄛˊ
Âm Nhật (onyomi): ラ (ra), ラン (ran), レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 라
Âm Quảng Đông: lo4
Âm Nhật (onyomi): ラ (ra), ラン (ran), レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 라
Âm Quảng Đông: lo4
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
kể tường tận
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, vụn vặt, tế toái.
2. “La tỏa” 覶瑣: (1) (Phó) Nói lải nhải. (2) (Tính) Phiền phức, rườm rà, rắc rối.
3. “La lũ” 覶縷: (Tính) Cong queo, khúc mắc. (Động) Kể lại đầy đủ rõ ràng, tường thuật. (Danh) Nguyên ủy của sự việc.
2. “La tỏa” 覶瑣: (1) (Phó) Nói lải nhải. (2) (Tính) Phiền phức, rườm rà, rắc rối.
3. “La lũ” 覶縷: (Tính) Cong queo, khúc mắc. (Động) Kể lại đầy đủ rõ ràng, tường thuật. (Danh) Nguyên ủy của sự việc.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ la 覼.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 覼.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn. Nhìn với cảm tình tốt.