Có 1 kết quả:
lãm
Tổng nét: 21
Bộ: kiến 見 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: SWBUU (尸田月山山)
Unicode: U+89BD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lǎn ㄌㄢˇ, làn ㄌㄢˋ
Âm Nôm: lãm
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 람
Âm Quảng Đông: laam5
Âm Nôm: lãm
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): み.る (mi.ru)
Âm Hàn: 람
Âm Quảng Đông: laam5
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Kỷ Dậu xuân chính tức sự - 己酉春正即事 (Phan Huy Ích)
• Nhị thập lục nhật dữ đồng du túc vu Hà Trung Hải Nhi ngư ông thuỷ sạn - 二十六日與同遊宿于河中海兒漁翁水棧 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 10 - Phục Ba nham - 桂林十二詠其十-伏波岩 (Phan Huy Thực)
• Sóc Dương giang tức cảnh - 朔陽江即景 (Phan Huy Thực)
• Thụ kinh đài - 授經臺 (Tô Thức)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 1 - 進抵富春橋小憩,書懷二作其一 (Phan Huy Ích)
• Túc Mai đạo sĩ sơn phòng - 宿梅道士山房 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Yến Mai đạo sĩ sơn phòng - 宴梅道士山房 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Kỷ Dậu xuân chính tức sự - 己酉春正即事 (Phan Huy Ích)
• Nhị thập lục nhật dữ đồng du túc vu Hà Trung Hải Nhi ngư ông thuỷ sạn - 二十六日與同遊宿于河中海兒漁翁水棧 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 10 - Phục Ba nham - 桂林十二詠其十-伏波岩 (Phan Huy Thực)
• Sóc Dương giang tức cảnh - 朔陽江即景 (Phan Huy Thực)
• Thụ kinh đài - 授經臺 (Tô Thức)
• Tiến để Phú Xuân kiều tiểu khế, thư hoài nhị tác kỳ 1 - 進抵富春橋小憩,書懷二作其一 (Phan Huy Ích)
• Túc Mai đạo sĩ sơn phòng - 宿梅道士山房 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Yến Mai đạo sĩ sơn phòng - 宴梅道士山房 (Mạnh Hạo Nhiên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
xem, ngắm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xem. ◎Như: “nhất lãm vô dư” 一覽無餘 xem rõ hết thảy. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Lãm huy nghĩ học minh dương phượng” 覽輝擬學鳴陽鳳 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Nhìn ánh sáng muốn học chim phượng gáy vừng đông.
2. (Động) Đọc duyệt. ◎Như: “bác lãm quần thư” 博覽群書 đọc rộng các sách.
3. (Động) Chịu nhận, nghe theo. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Đại Vương lãm kì thuyết, nhi bất sát kì chí thật” 大王覽其說, 而不察其至實 (Tề sách nhị, Trương Nghi vị Tần liên hoành 張儀為秦連橫) Đại Vương nghe lời đó mà không xét cái thực tại.
2. (Động) Đọc duyệt. ◎Như: “bác lãm quần thư” 博覽群書 đọc rộng các sách.
3. (Động) Chịu nhận, nghe theo. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Đại Vương lãm kì thuyết, nhi bất sát kì chí thật” 大王覽其說, 而不察其至實 (Tề sách nhị, Trương Nghi vị Tần liên hoành 張儀為秦連橫) Đại Vương nghe lời đó mà không xét cái thực tại.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem. Như bác lãm 博覽 xem rộng, lên cao coi khắp bốn phía gọi là nhất lãm vô dư 一覽無餘 xem rõ hết thảy. Nguyễn Trãi 阮廌: Lãm huy nghĩ học minh dương phượng 覽輝擬學鳴陽鳳 nhìn ánh sáng muốn học chim phượng gáy vừng đông.
② Chịu nhận.
② Chịu nhận.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem, ngắm: 博覽 Xem rộng; 閱覽室 Phòng đọc sách; 一覽無餘 Nhìn thấy tất cả, xem khắp bốn phía; 覽物之情 Cái tình (sinh ra) khi nhìn ngắm cảnh vật;
② (văn) Chịu nhận;
③ (Họ) Lãm.
② (văn) Chịu nhận;
③ (Họ) Lãm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn xem. Coi. Hoa Tiên có câu: » Lãm qua chuẩn doãn lời tâu. Cờ sai gươm hộp mặc dầu tiện nghi «.
Từ ghép 18
bác lãm 博覽 • bác lãm hội 博覽會 • du lãm 遊覽 • duyệt lãm 閱覽 • kiền khôn nhất lãm 乾坤一覽 • lãm thuý 覽翠 • lịch lãm 歴覽 • ngự lãm 御覽 • nhàn lãm 閒覽 • nhất lãm 一覽 • phi lãm 披覽 • phiếm lãm 泛覽 • phụ châm tiện lãm 婦箴便覽 • sứ trình tiện lãm khúc 使程便覽曲 • thưởng lãm 賞覽 • triển lãm 展覽 • tứ lục bị lãm 四六備覽 • việt sử bị lãm 越史備覽