Có 1 kết quả:

địch
Âm Hán Việt: địch
Tổng nét: 22
Bộ: kiến 見 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノフ
Thương Hiệt: GCBUU (土金月山山)
Unicode: U+89BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄉㄧˊ, ㄐㄧˊ
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki)
Âm Nhật (kunyomi): あ.う (a.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dik6

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

địch

phồn thể

Từ điển phổ thông

đi thăm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem lễ vật đến gặp. ◇Luận Ngữ : “Tư địch, du du như dã” 覿, (Hương đảng ) (Khi) đem lễ vật riêng của mình đến gặp thì (ngài) vui vẻ hòa nhã.
2. (Động) Thấy. ◇Dịch Kinh : “Sơ lục: Nhập vu u cốc, tam tuế bất địch” : , 覿 (Khốn quái ) Sơ lục: Vào nơi hang tối, ba năm không thấy.
3. (Động) Yết kiến, bái phỏng, gặp mặt. ◎Như: “địch diện” 覿 gặp mặt.

Từ điển Thiều Chửu

① Đi thăm, đem đồ lễ vào chơi gọi là địch. Ðịch diện 覿 gặp mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đem đồ lễ đến gặp, đi thăm, gặp.覿 địch diện [dímiàn] Gặp mặt, trước mặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn thấy — Gặp gỡ.