Có 2 kết quả:
quan • quán
Tổng nét: 6
Bộ: kiến 見 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰又见
Nét bút: フ丶丨フノフ
Thương Hiệt: EBHU (水月竹山)
Unicode: U+89C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
xem, quan sát
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 觀.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem: 走馬觀花 Cưỡi ngựa xem hoa; 以觀後效 Chờ xem hiệu quả sau này ra sao;
② Bộ mặt, hiện tượng, diện mạo, cảnh tượng: 外觀 Hiện tượng bên ngoài; 改觀 Thay đổi bộ mặt;
③ Quan niệm, quan điểm, quan; 人生觀 Nhân sinh quan, quan điểm về nhân sinh (đời sống); 世界觀 Thế giới quan. Xem 觀 [guàn].
② Bộ mặt, hiện tượng, diện mạo, cảnh tượng: 外觀 Hiện tượng bên ngoài; 改觀 Thay đổi bộ mặt;
③ Quan niệm, quan điểm, quan; 人生觀 Nhân sinh quan, quan điểm về nhân sinh (đời sống); 世界觀 Thế giới quan. Xem 觀 [guàn].
Từ ghép 10
giản thể
Từ điển phổ thông
xem, quan sát
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 觀.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà cất trên đài cao;
② Đền, miếu của đạo sĩ ở;
③ [Guàn] (Họ) Quán. Xem 觀 [guan].
② Đền, miếu của đạo sĩ ở;
③ [Guàn] (Họ) Quán. Xem 觀 [guan].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 觀