Có 1 kết quả:

quy
Âm Hán Việt: quy
Tổng nét: 8
Bộ: kiến 見 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一一ノ丶丨フノフ
Thương Hiệt: QOBHU (手人月竹山)
Unicode: U+89C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: guī ㄍㄨㄟ
Âm Nôm: quy
Âm Quảng Đông: kwai1

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

1/1

quy

giản thể

Từ điển phổ thông

1. quy tắc, quy chế
2. khuyến khích, khích lệ
3. cái compa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khuôn tròn, com pa: Com pa đo răng;
② Luật lệ, lề thói, quy tắc, quy chế, quy định: Lề thói hủ lậu; Khư khư ôm lấy lề thói cũ rích;
③ Khuyên răn, khuyến khích, khích lệ: Khuyên nhau làm điều phải; Không nghe lời khuyên can tàn hại người trung (Tuân tử);
④ Đặt, định, trù liệu, trù tính, quy hoạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 10