Có 1 kết quả:

thị
Âm Hán Việt: thị
Tổng nét: 8
Bộ: kiến 見 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨丶丨フノフ
Thương Hiệt: IFBHU (戈火月竹山)
Unicode: U+89C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: shì ㄕˋ
Âm Nôm: thị
Âm Quảng Đông: si6

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

1/1

thị

giản thể

Từ điển phổ thông

nhìn kỹ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhìn, trông: Sức nhìn;
② Đi kiểm tra: Đi kiểm tra ở các nơi; Theo dõi;
③ Coi: Coi trọng; Coi như nhau; Vua coi bề tôi như chân tay;
④ (văn) Bắt chước;
⑤ (văn) Sống;
⑥ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ ghép 6