Có 1 kết quả:
lãm
giản thể
Từ điển phổ thông
xem, ngắm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 覽.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem, ngắm: 博覽 Xem rộng; 閱覽室 Phòng đọc sách; 一覽無餘 Nhìn thấy tất cả, xem khắp bốn phía; 覽物之情 Cái tình (sinh ra) khi nhìn ngắm cảnh vật;
② (văn) Chịu nhận;
③ (Họ) Lãm.
② (văn) Chịu nhận;
③ (Họ) Lãm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 覽
Từ ghép 2