Có 2 kết quả:

khuỵquyết
Âm Hán Việt: khuỵ, quyết
Tổng nét: 11
Bộ: giác 角 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフノフ一一丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: NBDK (弓月木大)
Unicode: U+89D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: guì ㄍㄨㄟˋ, jué ㄐㄩㄝˊ, kuì ㄎㄨㄟˋ
Âm Nôm: quyết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), ケチ (kechi), キ (ki), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kyut3

Tự hình 2

Bình luận 0

1/2

khuỵ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Không được thỏa thích, bất mãn. ◎Như: “quyết vọng” 觖望 không được như ý nguyện mà sinh lòng oán hận.
2. (Động) Vạch trần, phơi rõ. § Thông “quyết” 抉.
3. (Tính) Thiếu. § Thông “khuyết” 缺.
4. Một âm là “khụy”. (Động) Mong cầu, hi vọng.

quyết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không thoả, chưa mãn nguyện

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Không được thỏa thích, bất mãn. ◎Như: “quyết vọng” 觖望 không được như ý nguyện mà sinh lòng oán hận.
2. (Động) Vạch trần, phơi rõ. § Thông “quyết” 抉.
3. (Tính) Thiếu. § Thông “khuyết” 缺.
4. Một âm là “khụy”. (Động) Mong cầu, hi vọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Không được thoả thích. Phàm sự gì không được như nguyện mà sinh lòng oán vọng gọi là quyết vọng 觖望.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Không thoả mãn, bất mãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trông ngóng — Dùng như chữ Quyết 抉.

Từ ghép 1