Có 4 kết quả:

chuỷtuytuỷ

1/4

chuỷ

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Mỏ chim (như 嘴, bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỏ chim — Tên sao.

tuy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sao Tuy (một trong Nhị thập bát tú)
2. lông mỏ con cú

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sao “Tuy” 觜, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
2. (Danh) Lông mỏ cú vọ.
3. Một âm là “tủy”. (Danh) Mỏ chim. § Thông “chủy” 嘴.
4. (Danh) Phiếm chỉ miệng người, mõm thú, miệng đồ vật. § Thông “chủy” 嘴.

Từ điển Thiều Chửu

① Sao tuy, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
② Lông mỏ cú vọ.
③ Một âm là tuỷ. Mỏ chim.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sao Tuy (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông đầu chim, coi như cái mào — Mỏ chim — Cũng đọc Tư.

tuỷ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mỏ chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sao “Tuy” 觜, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
2. (Danh) Lông mỏ cú vọ.
3. Một âm là “tủy”. (Danh) Mỏ chim. § Thông “chủy” 嘴.
4. (Danh) Phiếm chỉ miệng người, mõm thú, miệng đồ vật. § Thông “chủy” 嘴.

Từ điển Thiều Chửu

① Sao tuy, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
② Lông mỏ cú vọ.
③ Một âm là tuỷ. Mỏ chim.

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỏ chim — Tên sao — Cũng đọc Chuỷ.