Có 1 kết quả:
xúc
Tổng nét: 13
Bộ: giác 角 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰角虫
Nét bút: ノフノフ一一丨丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: NBLMI (弓月中一戈)
Unicode: U+89E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chù ㄔㄨˋ, hóng ㄏㄨㄥˊ
Âm Nôm: xúc
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.れる (fu.reru), さわ.る (sawa.ru), さわ (sawa)
Âm Hàn: 촉
Âm Quảng Đông: cuk1, zuk1
Âm Nôm: xúc
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.れる (fu.reru), さわ.る (sawa.ru), さわ (sawa)
Âm Hàn: 촉
Âm Quảng Đông: cuk1, zuk1
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. húc, đâm
2. chạm vào, sờ vào
3. cảm động
4. xúc phạm
2. chạm vào, sờ vào
3. cảm động
4. xúc phạm
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 觸.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạm, đụng, tiếp xúc, xúc phạm, phạm đến, tiếp với: 接觸 Tiếp xúc;
② Húc, đâm, mắc phải: 羝羊觸藩 Dê đực húc rào;
③ Cảm động, xúc động, xúc cảm.
② Húc, đâm, mắc phải: 羝羊觸藩 Dê đực húc rào;
③ Cảm động, xúc động, xúc cảm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 觸
Từ ghép 2