Có 2 kết quả:
chi • chí
Âm Hán Việt: chi, chí
Tổng nét: 19
Bộ: giác 角 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰角單
Nét bút: ノフノフ一一丨丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: NBRRJ (弓月口口十)
Unicode: U+89F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 19
Bộ: giác 角 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰角單
Nét bút: ノフノフ一一丨丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: NBRRJ (弓月口口十)
Unicode: U+89F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhī ㄓ, zhì ㄓˋ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): さかずき (sakazuki)
Âm Quảng Đông: zi3
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): さかずき (sakazuki)
Âm Quảng Đông: zi3
Tự hình 1
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chén cao và to, dùng để uống rượu.
phồn thể
Từ điển phổ thông
vò rượu bằng gỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ vò dùng để uống rượu thời xưa, bụng tròn, miệng to, có nắp đậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vò đựng rượu làm bằng gỗ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vò đựng rượu (bằng gỗ).