Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
ngôn ngữ
1
/1
言語
ngôn ngữ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời nói của một người — Tiếng nói của một dân tộc.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cam thảo tử - Thu mộ - 甘草子-秋暮
(
Liễu Vĩnh
)
•
Đa thiểu Thiên Thai nhân - 多少天台人
(
Hàn Sơn
)
•
Giáp Tý Quảng Bình niết thự tửu diên đề tặng sứ toạ kỷ lục Thanh Trai - 甲子廣平臬署酒筵題贈使座紀錄清齋
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Phó Bắc Đình độ Lũng tư gia - 赴北庭度隴思家
(
Sầm Tham
)
•
Phụng lâm thí trường - 奉臨試場
(
Khiếu Năng Tĩnh
)
•
Quá Ngũ Trượng nguyên - 過五丈原
(
Ôn Đình Quân
)
•
Quá Tử Cống từ - 過子貢祠
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Thị đao hoàn ca - 視刀環歌
(
Lưu Vũ Tích
)
•
Việt giới - 越界
(
Trần Minh Tông
)
•
Xuất tắc đệ - 出則弟
(
Lý Dục Tú
)
Bình luận
0