Có 1 kết quả:

đính tố

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đặt làm (theo giao ước hoặc những điều kiện riêng). ◎Như: “ngã vị nhĩ đính tố liễu nhất sáo tây trang” 我為你訂做了一套西裝.