Có 1 kết quả:
hồng
Tổng nét: 10
Bộ: ngôn 言 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言工
Nét bút: 丶一一一丨フ一一丨一
Thương Hiệt: YRM (卜口一)
Unicode: U+8A0C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hóng ㄏㄨㄥˊ, hòng ㄏㄨㄥˋ
Âm Nôm: hồng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn: 홍
Âm Quảng Đông: hung3, hung4
Âm Nôm: hồng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn: 홍
Âm Quảng Đông: hung3, hung4
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
loạn, rối loạn, lủng củng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Nội hồng” 內訌 sự tranh giành quyền lợi lẫn nhau trong nội bộ. § Cũng viết là “nội hống” 內鬨 hay “nội hống” 內哄.
Từ điển Thiều Chửu
① Tan lở. Cùng tranh dành lẫn nhau gọi là nội hồng 內訌.
Từ điển Trần Văn Chánh
Loạn, rối loạn, lủng củng, lục đục: 内訌 Lục đục trong nội bộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tan nát — Rối loạn.