Có 5 kết quả:
di • nãn • tha • đà • đản
Âm Hán Việt: di, nãn, tha, đà, đản
Tổng nét: 10
Bộ: ngôn 言 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言也
Nét bút: 丶一一一丨フ一フ丨フ
Thương Hiệt: YRPD (卜口心木)
Unicode: U+8A11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: ngôn 言 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言也
Nét bút: 丶一一一丨フ一フ丨フ
Thương Hiệt: YRPD (卜口心木)
Unicode: U+8A11
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dàn ㄉㄢˋ, yí ㄧˊ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), イ (i), タ (ta), タン (tan)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), イ (i), タ (ta), タン (tan)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ji4
Tự hình 1
Dị thể 6
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: di di 訑訑)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tự đắc.
2. (Động) Bài tiết. § Cũng như “di” 遺. ◎Như: “di niệu” 訑尿 đi tiểu.
3. Một âm là “đản”. (Tính) Ngông láo, xằng bậy. § Thông “đản” 誕.
4. Lại một âm là “đà”. (Động) Dối lừa, dối trá. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quả nhân thậm bất hỉ đà giả ngôn dã” 寡人甚不喜訑者言也 (Yên sách nhất 燕策一) Quả nhân thật là không thích lời của những người dối gạt.
2. (Động) Bài tiết. § Cũng như “di” 遺. ◎Như: “di niệu” 訑尿 đi tiểu.
3. Một âm là “đản”. (Tính) Ngông láo, xằng bậy. § Thông “đản” 誕.
4. Lại một âm là “đà”. (Động) Dối lừa, dối trá. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quả nhân thậm bất hỉ đà giả ngôn dã” 寡人甚不喜訑者言也 (Yên sách nhất 燕策一) Quả nhân thật là không thích lời của những người dối gạt.
Từ điển Thiều Chửu
① Di di 訑訑 nhơn nhơn tự đắc.
② Một âm là tha. Lừa dối.
③ Lại một âm là nãn. Phóng túng.
② Một âm là tha. Lừa dối.
③ Lại một âm là nãn. Phóng túng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhơn nhơn tự đắc: 訑訑 Kiêu căng, ngạo mạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự cho mình là biết đầy đủ, không cần nghe lời nói phải nữa. Cũng nói là Di di — Một âm là Tha.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phóng túng
Từ điển Thiều Chửu
① Di di 訑訑 nhơn nhơn tự đắc.
② Một âm là tha. Lừa dối.
③ Lại một âm là nãn. Phóng túng.
② Một âm là tha. Lừa dối.
③ Lại một âm là nãn. Phóng túng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lừa dối
Từ điển Thiều Chửu
① Di di 訑訑 nhơn nhơn tự đắc.
② Một âm là tha. Lừa dối.
③ Lại một âm là nãn. Phóng túng.
② Một âm là tha. Lừa dối.
③ Lại một âm là nãn. Phóng túng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lừa, lừa dối, lừa đảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khinh lờn. Coi rẻ — Xem Di.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tự đắc.
2. (Động) Bài tiết. § Cũng như “di” 遺. ◎Như: “di niệu” 訑尿 đi tiểu.
3. Một âm là “đản”. (Tính) Ngông láo, xằng bậy. § Thông “đản” 誕.
4. Lại một âm là “đà”. (Động) Dối lừa, dối trá. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quả nhân thậm bất hỉ đà giả ngôn dã” 寡人甚不喜訑者言也 (Yên sách nhất 燕策一) Quả nhân thật là không thích lời của những người dối gạt.
2. (Động) Bài tiết. § Cũng như “di” 遺. ◎Như: “di niệu” 訑尿 đi tiểu.
3. Một âm là “đản”. (Tính) Ngông láo, xằng bậy. § Thông “đản” 誕.
4. Lại một âm là “đà”. (Động) Dối lừa, dối trá. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quả nhân thậm bất hỉ đà giả ngôn dã” 寡人甚不喜訑者言也 (Yên sách nhất 燕策一) Quả nhân thật là không thích lời của những người dối gạt.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tự đắc.
2. (Động) Bài tiết. § Cũng như “di” 遺. ◎Như: “di niệu” 訑尿 đi tiểu.
3. Một âm là “đản”. (Tính) Ngông láo, xằng bậy. § Thông “đản” 誕.
4. Lại một âm là “đà”. (Động) Dối lừa, dối trá. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quả nhân thậm bất hỉ đà giả ngôn dã” 寡人甚不喜訑者言也 (Yên sách nhất 燕策一) Quả nhân thật là không thích lời của những người dối gạt.
2. (Động) Bài tiết. § Cũng như “di” 遺. ◎Như: “di niệu” 訑尿 đi tiểu.
3. Một âm là “đản”. (Tính) Ngông láo, xằng bậy. § Thông “đản” 誕.
4. Lại một âm là “đà”. (Động) Dối lừa, dối trá. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Quả nhân thậm bất hỉ đà giả ngôn dã” 寡人甚不喜訑者言也 (Yên sách nhất 燕策一) Quả nhân thật là không thích lời của những người dối gạt.