Có 1 kết quả:

ngân
Âm Hán Việt: ngân
Tổng nét: 10
Bộ: ngôn 言 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ丨丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: UYMR (山卜一口)
Unicode: U+8A14
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Nôm: ngồn
Âm Nhật (onyomi): ギン (gin), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): かた.る (kata.ru)
Âm Hàn:

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

ngân

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giành nhau mà nói. Td: Ngân ngân ( cãi cọ ).