Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
kí ức
1
/1
記憶
kí ức
Từ điển trích dẫn
1. Điều ghi nhớ (trong lòng, trong đầu óc). ◎Như: “na thị tam thập niên tiền đích vãng sự liễu, như kim dĩ kí ức mô hồ” 那是三十年前的往事了, 如今已記憶模糊.
2. (Tâm lí học) Trí nhớ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhớ rõ việc đã qua.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đáp chế khoa đốc học - 答制科督學
(
Phan Huy Ích
)
•
Điếu thiên hộ Giảng - 弔天護講
(
Hoàng Văn Tuấn
)
•
Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成
(
Trần Đình Túc
)
•
Tạp đề - 雜題
(
Triệu Dực
)
•
Tần Châu tạp thi kỳ 20 - 秦州雜詩其二十
(
Đỗ Phủ
)
•
Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Thù Vi Thiều Châu kiến ký - 酬韋韶州見寄
(
Đỗ Phủ
)
•
Xích tiêu hành - 赤霄行
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0