Có 1 kết quả:
nhạ
Tổng nét: 11
Bộ: ngôn 言 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言牙
Nét bút: 丶一一一丨フ一一フ丨ノ
Thương Hiệt: YRMVH (卜口一女竹)
Unicode: U+8A1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yà ㄧㄚˋ
Âm Nôm: nhã
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): いぶか.る (ibuka.ru)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngaa6
Âm Nôm: nhã
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): いぶか.る (ibuka.ru)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngaa6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ phát Thiều Khê - 夜發苕溪 (Diệp Nhiếp)
• Đình tiền trúc - 庭前竹 (Phùng Khắc Khoan)
• Mã thượng tác - 馬上作 (Quán Hưu)
• Ngự chế mai hoa thi - 御製梅花詩 (Lê Thánh Tông)
• Phụng quan Nghiêm trịnh công sảnh sự Mân sơn Đà giang hoạ đồ thập vận, đắc vong tự - 奉觀嚴鄭公廳事岷山沱江畫圖十韻,得忘字 (Đỗ Phủ)
• Quá Lư Câu kiều - 過蘆溝橋 (Phan Huy Chú)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 3 - 夔州歌十絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Tửu trung lưu thượng Tương Dương Lý tướng công - 酒中留上襄陽李相公 (Hàn Dũ)
• Đình tiền trúc - 庭前竹 (Phùng Khắc Khoan)
• Mã thượng tác - 馬上作 (Quán Hưu)
• Ngự chế mai hoa thi - 御製梅花詩 (Lê Thánh Tông)
• Phụng quan Nghiêm trịnh công sảnh sự Mân sơn Đà giang hoạ đồ thập vận, đắc vong tự - 奉觀嚴鄭公廳事岷山沱江畫圖十韻,得忘字 (Đỗ Phủ)
• Quá Lư Câu kiều - 過蘆溝橋 (Phan Huy Chú)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 3 - 夔州歌十絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Tửu trung lưu thượng Tương Dương Lý tướng công - 酒中留上襄陽李相公 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nghi ngờ, thấy lạ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngạc nhiên, lấy làm lạ. ◎Như: “thâm nhạ kì sự” 深訝其事 rất lấy làm lạ về việc đó.
2. (Động) Nghênh đón. § Thông “nhạ” 迓.
2. (Động) Nghênh đón. § Thông “nhạ” 迓.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngờ lạ. Như thâm nhạ kì sự 深訝其事 sự ấy lấy làm kì lạ quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngạc nhiên, làm lạ: 驚訝 Kinh ngạc; 深訝其事 Rất lấy làm lạ về việc đó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đón tiếp nhau — Ngờ vực, lấy làm lạ.