Có 1 kết quả:
nhạ
Tổng nét: 11
Bộ: ngôn 言 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言牙
Nét bút: 丶一一一丨フ一一フ丨ノ
Thương Hiệt: YRMVH (卜口一女竹)
Unicode: U+8A1D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yà ㄧㄚˋ
Âm Nôm: nhã
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): いぶか.る (ibuka.ru)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngaa6
Âm Nôm: nhã
Âm Nhật (onyomi): ガ (ga), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): いぶか.る (ibuka.ru)
Âm Hàn: 아
Âm Quảng Đông: ngaa6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ phát Thiều Khê - 夜發苕溪 (Diệp Nhiếp)
• Hoạ vân đồ - 畫雲圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Hỗn độn thạch hành - 渾沌石行 (Phó Nhược Kim)
• Phó Vô Tích biệt Linh Nhất thượng nhân - 赴無錫別靈一上人 (Lang Sĩ Nguyên)
• Quan vi kỳ - 觀圍棋 (Nguyễn Phi Khanh)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 3 - 夔州歌十絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Vịnh nguyệt - 詠月 (Jingak Hyesim)
• Hoạ vân đồ - 畫雲圖 (Trịnh Hoài Đức)
• Hỗn độn thạch hành - 渾沌石行 (Phó Nhược Kim)
• Phó Vô Tích biệt Linh Nhất thượng nhân - 赴無錫別靈一上人 (Lang Sĩ Nguyên)
• Quan vi kỳ - 觀圍棋 (Nguyễn Phi Khanh)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 3 - 夔州歌十絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Vịnh nguyệt - 詠月 (Jingak Hyesim)
Bình luận 0