Có 1 kết quả:

nhạ

1/1

nhạ

phồn thể

Từ điển phổ thông

nghi ngờ, thấy lạ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngạc nhiên, lấy làm lạ. ◎Như: “thâm nhạ kì sự” 深訝其事 rất lấy làm lạ về việc đó.
2. (Động) Nghênh đón. § Thông “nhạ” 迓.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngờ lạ. Như thâm nhạ kì sự 深訝其事 sự ấy lấy làm kì lạ quá.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngạc nhiên, làm lạ: 驚訝 Kinh ngạc; 深訝其事 Rất lấy làm lạ về việc đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón tiếp nhau — Ngờ vực, lấy làm lạ.